Ngày đăng: 11/11/2015
Liên hệXuất xứ: Nhật Bản
Bảo hành: 12 tháng
Phương thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản
Liên hệ
Máy dò kim loại thông thường chỉ phát ra điện từ trường ở một tần số. Do vậy không thể tối ưu cho cả hai dạng kim loại cùng lúc. Máy có thể phát ra tần số cao để dò tốt kim loại nhiễm từ, tần số thấp để dò tốt hơn kim loại không nhiễm từ hoặc tận số trung bình để dò cả hai với độ nhạy vừa phải.
Máy dò kim loại sóng đôi của Anritsu là máy duy nhất trên thế giới phát ra hai sóng điện từ để dò hai lần khi sản phẩm qua máy. Một sóng có tần số tối ưu với kim loại nhiễm từ (Fe) và một sóng tối ưu với kim loại không nhiễm từ (SUS). Thay bằng dò lần lượt qua hai máy như một số khách hàng yêu cầu, một máy sóng đôi của Anritsu cho kết quả tương đương. CHẤT LƯỢNG GẤP ĐÔI.
Với vận tốc băng tải của máy dò kim loại Anritsu có thể cài tùy ý từ 10 tới 90 mét/phút với độ nhạy không đổi. Trong khi các máy khác chỉ làm việc ở một tốc độ 25 - 30 mét/phút. Năng suất gấp đôi
Và thêm nữa, tại Việt Nam, Anritsu có kỹ thuật hướng dẫn sử dụng, sửa chữa ngay sau khi có vấn đền, có máy cho mượn khi cần và phụ tùng thay thế có sẵn để sản xuất của khách hàng không bị ảnh hưởng. KHÔNG CẦN MÁY DỰ PHÒNG.
Máy dò kim loại dạng KDS811xBW được thiết kế cho các sản phẩm nhỏ như lốc tôm, gói tôm IQF, thủy sản đóng gói chân không, gói bánh kẹo, thực phẩm... v.v để có thể phát hiện tạp chất kim loại nhỏ hơn và làm việc ổn định hơn.
Model | KDS8113A | KDS8113BW | KDS8115A | KDS8115BW | KDS8116A | KDS8116BW |
Chiều cao đầu dò | 80 mm | 75 mm | 120 mm | 115 mm | 180 mm | 175 mm |
Chiều rộng đầu dò | 300 mm | |||||
Độ nhạy lý thuyết | Fe 0.4 mm, SUS 0.7 mm | Fe 0.5 mm, SUS 0.8 mm | Fe 0.6 mm, SUS 1.0 mm | |||
Chiều rộng băng tải | 220 mm | |||||
Màn hình hiển thị | Cảm ứng 8.5 inch | |||||
Bộ nhớ sản phẩm | 200 sản phẩm | |||||
Phương pháp dò tìm | Sóng đôi - Dò hai lần | |||||
Vận tốc băng tải | 10-90 mét/phút (thay đổi được) | |||||
Trọng lượngh sản phẩm |
5 kg [dạng A (không chịu nước) có thể lựa chọn thêm lên 10 kg.
BW (chịu nước) có thể hỗ trợ tối đa lên 15 kg. Tuy nhiên vận tốc băng tải chỉ còn 5-49 mét/phút
|
|||||
Khi phát hiện kim loại | Dừng băng tải, hú còi (khi lắp còi) hay tự động gạt riêng (khi lắp bộ phận gạt tự động) | |||||
Điện năng | 220Vac, 1 Pha, 50/60Hz | |||||
Trọng lượng máy | 72 kg | 75 kg | 77 kg | |||
Môi trường lắp đặt |
0 ° to 40 ° C, độ ẩm tương đối 30% đến 85%, không ngưng tụ hơi nước
|
|||||
Tiêu chuẩn chịu nước | IP30 | IP66 | IP30 | IP66 | IP30 | IP66 |
Kết cấu bên ngoài |
Dạng A (Không chịu nước) bằng sắt sơn (đầu dò và đầu sử lý bằng thép không rỉ (SUS304)]
Dạng BW (Chịu nước) hoàn toàn bằng théo không rỉ (SUS304).
|