Mô tả chi tiết sản phẩm Dolomite nung:
Tên mặt hàng |
Quy cách - Hàm lượng |
Kích cỡ (mm) |
Đá Dolomite nung |
MgO ≥ 28-34% |
Các chủng loại |
CaO ≤ 50-56% |
1. Thành phần hóa học của Dolomite
Công thức : CaMg(CO3)2
Tên gọi: Dolomit – canxi và magie carbonat tự nhiên.
Tên gọi khác: Miricalcit
Tên gọi đồng nghĩa của Dolomit: Ridolfit, Taraspit
2. Những đặc điểm chính
- Sau khi nung thường có màu trắng xám.
- Do hàm lượng CaO cao nên tránh để nơi ẩm.
3. Dolomite trong luyện thép
- Dolomite được đưa vào để tạo xỉ.
- Hạn chế sự tan ra của tường lò.
- Khử lưu huỳnh, phốt pho
- Giữ nhiệt cho kim loại lỏng.
- Bảo vệ kim loại lỏng không bị oxy hoá.